🔍
Search:
MỘT MÌNH
🌟
MỘT MÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람 없이 한 사람.
1
MỘT MÌNH:
Một người mà không có người khác.
-
☆
Phó từ
-
1
자기 혼자서만.
1
MỘT MÌNH:
Chỉ một mình mình.
-
Phụ tố
-
1
‘한 사람의’ 또는 ‘혼자 사용하는’의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐƠN ĐỘC, MỘT MÌNH:
Tiền tố thêm nghĩa 'thuộc một người' hoặc 'dùng một mình'.
-
Phụ tố
-
1
'짝이 없이 혼자뿐인'의 뜻을 더하는 접두사.
1
MỘT MÌNH, ĐƠN THÂN:
Tiền tố thêm nghĩa "chỉ là một mình mà không có đôi".
-
Danh từ
-
1
혼자 찍은 사진.
1
BỨC ẢNH CHỤP MỘT MÌNH:
Bức ảnh chụp một mình.
-
Động từ
-
1
말을 들어 주는 사람이 없이 혼자서 말을 하다.
1
NÓI MỘT MÌNH, ĐỘC THOẠI:
Nói một mình không có người nghe.
-
Tính từ
-
1
쓸쓸하고 고요하다.
1
TĨNH LẶNG, MỘT MÌNH LẶNG LẼ:
Vắng lặng và im lắng.
-
☆
Danh từ
-
1
말을 들어 주는 사람이 없이 혼자서 하는 말.
1
LỜI NÓI MỘT MÌNH, LỜI ĐỘC THOẠI:
Lời nói một mình mà không có người nghe.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람 없이.
1
MỘT MÌNH:
Không có người khác.
-
2
다른 사람의 도움 없이 스스로.
2
TỰ MÌNH, TỰ MỘT MÌNH MÌNH:
Tự làm gì đó một mình mà không có sự giúp đỡ của người khác.
-
Động từ
-
1
부부 가운데 어느 한쪽이 먼저 죽어 홀로 남다.
1
CÒN LẠI MỘT MÌNH, TRỞ THÀNH GÓA BỤA:
Một bên nào đó trong hai vợ chồng chết trước nên còn lại một mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
함께 하지 않고 혼자.
1
ĐƠN ĐỘC, MỘT MÌNH:
Một mình và không cùng với người khác.
-
2
따로 떨어진 하나.
2
ĐƠN LẬP, RIÊNG BIỆT:
Một cái được tách riêng ra.
-
Danh từ
-
1
가족이 하나도 없이 혼자인 사람.
1
ĐƠN THÂN, MỘT MÌNH:
Người chỉ có một mình không có gia đình.
-
2
곁에 아무도 없는 혼자의 몸.
2
SỰ MỘT MÌNH, SỰ ĐƠN THÂN:
Một thân một mình mà không có ai ở bên cạnh.
-
Động từ
-
1
혼자서 중얼거리다.
1
NÓI MỘT MÌNH, ĐỘC THOẠI:
Lẩm bẩm một mình.
-
2
연극에서 배우가 다른 배우 없이 혼자서 말하다.
2
ĐỘC THOẠI, NÓI MỘT MÌNH:
Diễn viên nói một mình mà không có diễn viên khác, trong kịch nói.
-
Danh từ
-
1
혼자서 달림.
1
CHẠY MỘT MÌNH:
Việc chạy một mình.
-
2
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나감.
2
VIỆC MỘT MÌNH DẪN ĐẦU:
Sự vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và một mình tiến về phía trước trong việc phân định thắng thua.
-
3
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동함.
3
SỰ ĐỘC ĐOÁN:
Việc hành động tùy ý không nghĩ đến người khác.
-
Động từ
-
1
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸우다.
1
ĐỐI CHỌI MỘT MÌNH, VẬT LỘN MỘT MÌNH:
Một mình chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 하다.
2
TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Một mình hay cùng với số thành viên ít ỏi làm một việc khó và không nhận đến sự giúp đỡ của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
혼자서 쓰는 방.
1
PHÒNG MỘT, PHÒNG ĐƠN, PHÒNG SỐNG MỘT MÌNH:
Phòng dùng một mình.
-
2
교도소에서 죄수 한 사람만 가두어 두는 감방.
2
PHÒNG GIAM RIÊNG:
Phòng giam giam giữ chỉ một người tù tội trong trại giam.
-
Danh từ
-
1
혼자서 중얼거림.
1
SỰ ĐỘC BẠCH, SỰ LẨM BẨM MỘT MÌNH:
Sự lẩm nhẩm một mình.
-
2
연극에서 배우가 다른 배우 없이 혼자서 말하는 것. 또는 그런 대사.
2
SỰ ĐỘC THOẠI, LỜI ĐỘC THOẠI:
Việc diễn viên nói một mình không có diễn viên khác, trong kịch nói. Hoặc lời thoại như vậy.
-
Danh từ
-
1
여러 사람 중에서 한 사람의 실력이 매우 뛰어나 경쟁자가 없을 정도가 되는 상황.
1
SÂN KHẤU ĐỘC DIỄN, SỰ LÀM MƯA LÀM GIÓ, SỰ MỘT MÌNH MỘT SÂN DIỄN:
Tình huống năng lực của một người trong một số người rất nổi trội hoặc đến mức không có đối thủ cạnh tranh.
-
Động từ
-
1
혼자서 달리다.
1
CHẠY ĐƠN, CHẠY MỘT MÌNH:
Chạy một mình.
-
2
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나가다.
2
DẪN TRƯỚC MỘT MÌNH, DẪN ĐẦU MỘT MÌNH:
Vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và tiến về phía trước một mình trong việc phân định thắng thua.
-
3
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동하다.
3
ĐỘC ĐOÁN, MỘT MÌNH MỘT ĐƯỜNG:
Hành động tùy ý mà không nghĩ đến người khác.
🌟
MỘT MÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
'짝이 없이 혼자뿐인'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
MỘT MÌNH, ĐƠN THÂN:
Tiền tố thêm nghĩa "chỉ là một mình mà không có đôi".
-
☆
Phó từ
-
1.
자기 혼자서만.
1.
MỘT MÌNH:
Chỉ một mình mình.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 자리 등을 혼자서 다 차지하는 것.
1.
TÍNH ĐỘC QUYỀN:
Sự một mình nắm giữ tất cả mọi đồ vật hay vị trí.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
다른 사람 없이.
1.
MỘT MÌNH:
Không có người khác.
-
2.
다른 사람의 도움 없이 스스로.
2.
TỰ MÌNH, TỰ MỘT MÌNH MÌNH:
Tự làm gì đó một mình mà không có sự giúp đỡ của người khác.
-
-
1.
혼자서 이익을 챙기고 모른 척하다.
1.
(RỬA MIỆNG) CHÙI MỎ:
Thu vén lợi ích một mình và giả vờ không biết.
-
Danh từ
-
1.
한 사람의 배우가 혼자서 모든 배역을 맡아 하는 연극.
1.
KỊCH MỘT VAI, KỊCH ĐỘC DIỄN:
Kịch mà một người diễn viên một mình đóng tất cả các vai.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아듣지 못할 정도로 작고 낮은 목소리로 계속 혼자 말하는 소리. 또는 그 모양.
1.
LỤNG BÀ LỤNG BỤNG, LẦM BÀ LẦM BẦM, LẦU BÀ LẦU BẦU, LẨM BÀ LẨM BẨM:
Âm thanh mà (ai đó) nói một mình liên tục bằng giọng thật nhỏ và thấp đến mức người khác không thể nghe được. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Danh từ
-
1.
결혼을 하지 않고 평생 혼자 지내려는 주의.
1.
CHỦ NGHĨA ĐỘC THÂN:
Chủ nghĩa muốn sống một mình cả đời và không kết hôn.
-
Tính từ
-
1.
혼자 따로 떨어져 오뚝하다.
1.
CHÓT VÓT, SỪNG SỮNG, LÙ LÙ:
Tách riêng một mình và cao vút.
-
Danh từ
-
1.
혼자 따로 떨어져 있는 집.
1.
NGÔI NHÀ HẺO LÁNH:
Ngôi nhà nằm riêng lẻ một mình.
-
Danh từ
-
1.
혼자서 부르도록 만든 노래.
1.
BÀI ĐƠN CA, KHÚC ĐƠN CA:
Bài hát được làm ra để hát một mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
세상에 혼자 있는 듯이 외롭고 쓸쓸함.
1.
SỰ CÔ ĐỘC, SỰ ĐƠN ĐỘC:
Sự cô đơn và hiu quạnh giống như chỉ có một mình trên thế gian.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 곳이나 사람과 교류하지 못하고 혼자 따로 떨어짐.
1.
SỰ CÔ LẬP:
Việc bị tách ra riêng một mình và không giao lưu với người khác hoặc nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳이나 사람과 교류하지 못하고 혼자 따로 떨어져 있는 느낌.
1.
CẢM GIÁC BỊ CÔ LẬP:
Cảm giác không thể hòa đồng cùng người khác và bị tách riêng ra một mình.
-
Danh từ
-
1.
혼자된 시아버지.
1.
NGƯỜI BỐ CHỒNG ĐƠN CHIẾC:
Người cha chồng sống một mình.
-
Danh từ
-
1.
남편을 잃고 혼자 자식을 키우며 사는 여자.
1.
NGƯỜI ĐÀN BÀ GÓA, MẸ GÓA:
Người phụ nữ mất chồng và sống một mình nuôi con.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG?, THẤY BẢO LÀ ...À?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó.
-
2.
지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
2.
ĐÂY, Ư:
Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng lại chuyện đã qua đồng thời thầm hỏi hoặc nhớ lại trong lòng như nói một mình.
-
Phó từ
-
1.
주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẦM BÀ LẦM BẦM, LẨM BÀ LẨM BẨM, LẨM NHÀ LẨM NHẨM:
Âm thanh chủ yếu do phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Danh từ
-
1.
오페라 등에서 악기의 반주에 맞춰 혼자 부르는 노래.
1.
ARIA:
Bài hát hay, hát một mình hợp với nhạc đệm ví dụ như opera.
-
Tính từ
-
1.
혼자 따로 떨어져 있거나 혼자 남아 있다.
1.
TRƠ TRỌI, HEO HÚT:
Tách biệt riêng một mình hoặc còn lại một mình.
-
2.
눈이 퀭하고 동그랗다.
2.
SÂU HOẮM:
Mắt thụt sâu và tròn.
-
3.
홀로 오뚝 솟아 있는 상태이다.
3.
VÚT CAO:
Trạng thái nhô cao lẻ loi.